QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI TTHC 2022
QUYẾT ĐỊNH
Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của UBND xã Hoài Hải năm 2022
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ HOÀI HẢI | QUYẾT ĐỊNH Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của UBND xã Hoài Hải năm 2022
|
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của chủ tịch UBND
huyện Hoài Nhơn về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ
chế một cửa và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên
thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện,
Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn huyện;
Theo đề nghị của Công chức Văn phòng -Thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai kèm theo Quyết định này Danh mục với 23 lĩnh vực, 137 thủ tục được áp dụng tại UBND xã, (trong đó: 102 thủ tục thực hiện theo một cửa, 35 thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông) được tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện, (có Phụ lục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các bộ phận có liên quan của xã có trách nhiệm tổ chức công khai và
thực hiện quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và các quy định có liên quan của pháp luật hiện hành đảm bảo đầy đủ, thống nhất theo các Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp chặt chẽ với Văn phòng UBND xã thường xuyên rà
soát, cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ theo quy định đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của đơn vị nhằm đảm bảo Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện hành của xã luôn đảm bảo tính chuẩn hóa, làm cơ sở cho việc thực hiện có hiệu quả.
3. Văn phòng UBND xã có trách nhiệm.
a) Căn cứ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và tình hình thực tế tại địa phương, thực hiện thiết lập đầy đủ quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử dùng chung của tỉnh để phục vụ cho công tác theo dõi, đánh giá tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại địa phương.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn, đánh giá và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã tình hình tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này của các bộ phận có liên quan của xã. Chủ trì, phối hợp với các ngành thường
xuyên cập nhật, quản lý tốt các Danh mục thủ tục hành chính được công khai tại Điều 1 Quyết định này và đề xuất tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã báo cáo UBND thị xã xem xét quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các Danh mục nêu trên khi cần thiết, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Công chức Văn phòng - Thống kê, các bộ phận chuyên môn, các đoàn thề có liên quan và các công chức phụ trách các lĩnh vực giải quyết thủ tục hành chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của UBND xã Hoài Hải
(Ban hành kèm theo Quyết định số …. /QĐ-UBND ngày …. / 01/2022)
STT | Tên tài liệu | Mã số | Ghi chú |
A | Theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng | ||
1 | Sổ tay HTQLCL | STCL |
|
2 | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản | QT.01 |
|
3 | Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội | QT.02 |
|
4 | Quy trình đánh giá nội bộ | QT.03 |
|
5 | Quy trình Hành động khắc phục | QT.04 |
|
B | Quy trình giải quyết TTHC: Gồm 34 lĩnh vực – 161 thủ tục hành chính. | ||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 14 thủ tục | |||
01 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | QT.BTXH.01 |
|
02 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | QT.BTXH.02 |
|
03 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | QT.BTXH.03 |
|
04 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). | QT.BTXH.04 |
|
05 | Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc. | QT.BTXH.05 |
|
06 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng. | QT.BTXH.06 |
|
07 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nạn nhân bị buôn bán nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | QT.BTXH.07 |
|
08 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QT.BTXH.08 |
|
09 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QT.BTXH.09 |
|
10 | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | QT.BTXH.10 |
|
11 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | QT.BTXH.11 |
|
12 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | QT.BTXH.12 |
|
13 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QT.BTXH.13 |
|
14 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | QT.BTXH.14 | Bổ sung |
Lĩnh vực Người có công: 22 thủ tục | |||
01 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | QT.NCC.01 |
|
02 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | QT.NCC.02 |
|
03 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | QT.NCC.03 |
|
04 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | QT.NCC.04 |
|
05 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | QT.NCC.05 |
|
06 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | QT.NCC.06 |
|
07 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT.NCC.07 |
|
08 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT.NCC.08 |
|
09 | Giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | QT.NCC.09 |
|
10 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | QT.NCC.10 |
|
11 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | QT.NCC.11 |
|
12 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | QT.NCC.12 |
|
13 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
| QT.NCC.13 |
|
14 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | QT.NCC.14 |
|
15 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | QT.NCC.15 |
|
16 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | QT.NCC.16 |
|
17 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | QT.NCC.17 |
|
18 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | QT.NCC.18 |
|
19 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh | QT.NCC.19 |
|
20 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | QT.NCC.20 |
|
21 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT.NCC.21 |
|
22 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | QT.NCC.22 |
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 04 thủ tục | |||
01 | Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm | QT.VHCS.01 |
|
01 | Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa | QT.VHCS.02 |
|
03 | Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | QT.VHCS.03 |
|
04 | Công nhận gia đình Văn hóa cơ sở | QT.VHCS.04 |
|
Lĩnh vực Thư viện: 03 thủ tục | |||
01 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện công cộng | QT.TV.01 |
|
02 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện công cộng. | QT.TV.02 |
|
03 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện công cộng | QT.TV.03 |
|
Lĩnh vực Thể dục, thể thao: 01 thủ tục | |||
01 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | QT.TDTT.01 |
|
Lĩnh vực Y tế: 02 thủ tục | |||
01 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | QT.YT.01 |
|
02 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | QT.YT.02 |
|
Lĩnh vực Trẻ em: 05 thủ tục | |||
01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QT.TE.01 |
|
02 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | QT.TE.02 |
|
03 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | QT.TE.03 |
|
04 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | QT.TE.04 |
|
05 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | QT.TE.05 |
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo: 05 thủ tục | |||
01 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | QT.GDĐT.01 |
|
02 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | QT.GDĐT.02 |
|
03 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | QT.GDĐT.03 |
|
04 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT.GDĐT.04 |
|
05 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT.GDĐT.05 |
|
Lĩnh vực Tệ nạn xã hội: 03 thủ tục | |||
01 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | QT.PCTNXH.01 |
|
02 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | QT.PCTNXH.02 |
|
03 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | QT.PCTNXH.03 |
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng tôn giáo: 10 thủ tục | |||
01 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | QT.TNTG.01 |
|
02 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | QT.TNTG.02 |
|
03 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT.TNTG.03 |
|
04 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QT.TNTG.04 |
|
05 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QT.TNTG.05 |
|
06 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT.TNTG.06 |
|
07 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | QT.TNTG.07 |
|
08 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | QT.TNTG.08 |
|
09 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT.TNTG.09 |
|
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | QT.TNTG.10 |
|
Lĩnh vực Việc làm: 01 thủ tục | |||
01 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | QT.HTCV-19..01 |
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng: 05 thủ tục | |||
01 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | QT.TĐKT.01 |
|
02 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | QT.TĐKT.02 |
|
03 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | QT.TĐKT.03 |
|
04 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | QT.TĐKT.04 |
|
05 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | QT.TĐKT.05 |
|
Lĩnh vực Tiếp dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo: 04 thủ tục | |||
01 | Tiếp công dân tại cấp xã | QT.TCD.01 |
|
02 | Xử lý đơn tại cấp xã | QT.XLĐ.01 |
|
03 | Giải quyết Khiếu nại | QT.GQKN.01 |
|
04 | Giải quyết Tố cáo | QT.GQTC.01 |
|
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền: 01 thủ tục | |||
01 | Thẩm định thành lập thôn mới | QT.XDCQ.01 |
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 02 thủ tục | |||
01 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | QT.NCN.01 |
|
02 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | QT.NCN.02 |
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 19 thủ tục | |||
01 | QT.HT.01 |
| |
02 | Đăng ký khai sinh | QT.HT.02 |
|
03 | Đăng ký kết hôn | QT.HT.03 |
|
04 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | QT.HT.04 |
|
05 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | QT.HT.05 |
|
06 | Đăng ký khai tử | QT.HT.06 |
|
07 | Đăng ký khai sinh lưu động | QT.HT.07 |
|
08 | Đăng ký kết hôn lưu động | QT.HT.08 |
|
09 | Đăng ký khai tử lưu động | QT.HT.09 |
|
10 | Đăng ký giám hộ | QT.HT.10 |
|
11 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | QT.HT.11 |
|
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | QT.HT.12 |
|
13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | QT.HT.13 |
|
14 | Đăng ký lại khai sinh | QT.HT.14 |
|
15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | QT.HT.15 |
|
16 | QT.HT.16 |
| |
17 | Đăng ký lại khai tử | QT.HT.17 |
|
18 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | QT.HT.18 |
|
19 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | QT.HT.19 |
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật: 01 thủ tục | |||
01 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) | QT.PBGDPT.01 |
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 05 thủ tục | |||
01 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | QT.HGCS.01 |
|
02 | Công nhận hòa giải viên | QT.HGCS.02 |
|
03 | Thôi làm hòa giải viên | QT.HGCS.03 |
|
04 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | QT.HGCS.04 |
|
05 | QT.HGCS.05 |
| |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước: 01 thủ tục |
| ||
01 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | QT.BTNN.01 |
|
Lĩnh vực Giao dịch đảm bảo: 09 thủ tục |
| ||
01 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | QT.GDĐB.01 |
|
02 | QT.GDĐB.02 |
| |
03 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | QT.GDĐB.03 |
|
04 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | QT.GDĐB.04 |
|
05 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | QT.GDĐB.05 |
|
06 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QT.GDĐB.06 |
|
07 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QT.GDĐB.07 |
|
08 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | QT.GDĐB.08 |
|
09 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | QT.GDĐB.09 |
|
Lĩnh vực Chứng thực: 11 thủ tục | |||
01 | Cấp bản sao từ sổ gốc | QT.CT.01 |
|
02 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QT.CT.02 |
|
03 | Chứng thực di chúc | QT.CT.03 |
|
04 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QT.CT.04 |
|
05 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QT.CT.05 |
|
06 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QT.CT.06 |
|
07 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QT.CT.07 |
|
08 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | QT.CT.08 |
|
09 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QT.CT.09 |
|
10 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | QT.CT.10 |
|
11 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QT.CT.11 |
|
Lĩnh vực Đất đai: 01 thủ tục | |||
01 | Hòa giải tranh chấp đất đai | QT.ĐĐ.01 |
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai: 03 thủ tục | |||
01 | QT.PCTT.01 |
| |
02 | QT.PCTT.02 |
| |
03 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | QT.PCTT.03 |
|
Lĩnh vực Trồng trọt: 01 thủ tục | |||
01 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa. | QT.TT.01 |
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật: 02 thủ tục | |||
01 | Cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường để tập kết vật liệu phục vụ thi công xây dựng | QT.HTKT.01 |
|
02 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường | QT.HTKT.02 |
|
Lĩnh vực Thủy lợi: 03 thủ tục | |||
01 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thu lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). | QT.TL.01 |
|
02 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT.TL.02 |
|
03 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT.TL.03 |
|
Lĩnh vực Môi trường: 01thủ tục | |||
01 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QT.MT.01 |
|
Lĩnh vực Hợp tác xã: 03 thủ tục | |||
01 | Thông báo thành lập Tổ hợp tác | QT.HTX.01 |
|
02 | Thông báo chấm dứt hợp hợp đồng của Tổ hợp tác | QT.HTX.02 |
|
03 | Thông báo thay đổi Tổ hợp tác | QT.HTX.03 |
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông nghiệp: 03 thủ tục | |||
01 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | QT.KTHT&PTNN.01 |
|
02 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | QT.KTHT&PTNN.02 |
|
03 | Bố trí ổn định dân cư trong tỉnh | QT.KTHT&PTNN.03 |
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 01 thủ tục | |||
01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | QT.NN&PTNT.01 |
|
Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và Môi trường: 01 thủ tục | |||
01 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QT.KHCN&MT.01 |
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa: 09 thủ tục | |||
01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | QT.ĐTNĐ.01 |
|
02 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | QT.ĐTNĐ.02 |
|
03 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QT.ĐTNĐ.03 |
|
04 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QT.ĐTNĐ.04 |
|
05 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | QT.ĐTNĐ.05 |
|
06 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | QT.ĐTNĐ.06 |
|
07 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QT.ĐTNĐ.07 |
|
08 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QT.ĐTNĐ.08 |
|
09 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | QT.ĐTNĐ.09 |
|
Lĩnh vực: Bảo hiểm: 01 thủ tục | |||
01 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | QT.BH.01 |
|
Lĩnh vực Quản lý tài sản công: 04 thủ tục | |||
01 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã) | QT.QLTSC.01 |
|
02 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã) | QT.QLTSC.02 |
|
03 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã) | QT.QLTSC.03 |
|
04 | Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã) | QT.QLTSC.04 |
|